TỪ VỰNG VỀ XE CỘ & ĐƯỜNG XÁ
1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. car hire: thuê xe
6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường
Read More »
Nhãn:
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Từ điển động từ đi với giới từ OF, TO, FOR
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Cum dong tu,
Phrase verbs,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
NHỮNG ĐỘNG TỪ LUÔN ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ "IN"
To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st : sử dụng về cái gì
To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st : làm ai nản lòng
To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Cum dong tu,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh,
Phrase verbs,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH
Backache - Đau lưng
Cold - Cảm lạnh thông thường
Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
Coughing - Ho
Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu chảy
Earache /'iəreik/ - Đau tai
Fever - Sốt
Flu - Bệnh cúm
Headache - Đau đầu
Read More »
Nhãn:
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Từ vựng tiếng Anh trong văn phòng
1. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ - người trực tổng đài
2. headset /ˈhed.set/ - tai nghe
3. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ - tổng đài
4. printer /ˈprɪn.təʳ/ - máy in
5. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/ - từng phòng nhỏ
6. typist /ˈtaɪ.pɪst/ - nhân viên đánh máy
7. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ - máy xử lí văn bản
Read More »
Nhãn:
Tu vung,
Tu vung theo chu de
PHRSAL VERB WITH " LOOK" - Cụm động từ với Look
1. look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
2. look about one: nhìn quanh
3. look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
4. look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
5. look away: quay đi, nhìn chỗ khác
6. look as if: có vẻ như
7. look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
8. look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
9. look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
10. look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
11. look down: nhìn xuống; hạ giá
12. look down on: ra vẻ kẻ cả
13. look down upon: xem thường
14. look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
15. look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
16. look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Cum dong tu,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh,
Phrase verbs,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM
absent from : vắng mặt ở
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Phân biệt: RETURN HOME, GET BACK HOME và ARRIVE HOME
Hẳn nhiều bạn đã quen thuộc với 2 từ come back và go back cũng như có thể nêu được sự khác biệt giữa chúng. Thế nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi sự khác biệt giữa những từ cùng mang nghĩa là trở về sau đây: Arrive home,Return home, và Get back home chưa?
Hôm nay Ucan sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.
Trước hết cả 3 cách nói đều có nghĩa là trở về nhà. Nhưng nếu như chúng ta chỉ đang trên đường về nhà thôi chứ chưa về đến nơi thì bạn đừng vội dùng get back home nhé, mà thay vào đó hãy sử dụng động từ return.
✔ Do vậy, chúng ta có thể ghi nhớ rằng return home dùng cho trường hợp đang trên đường về nhà – on the way home.
Ví dụ:
• Where are you going? – I’m returning home. (Cậu đi đâu thế? – Mình đang trên đường về nhà.)
✔ Chúng ta sẽ nói get back home khi muốn ám chỉ rằng chúng ta đã thực sự về đến nhà.
Ví dụ:
• What time did you get back home? – About 7.30. (Mấy giờ anh về đến nhà thế? – Khoảng 7.30.)
✔ Cuối cùng, động từ arrive với nghĩa gốc là “kết thúc chặng đường để tới một nơi nào đó” sẽ được sử dụng với danh từ home để tạo nên ý nghĩa dùng phương tiện để về nhà.
Ví dụ:
• The new car was fantastic. I arrived home 20 minutes early today. (Chiếc xe mới chạy thật ngon. Hôm nay tôi về nhà sớm hẳn 20 phút.)
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Hoc theo tu,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ
• Absent oneself from (vắng mặt)
• Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
• Adapt oneself to (thích ứng với)
• Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
• Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
• Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
• Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
• Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
• Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
• Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
• Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
• Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
• Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
• Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
• Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
• Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
• Impress sb with an idea (ảnh hường đến người nàovề một ý tưởng)
• Inspire sb with hope ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
• Inspire hope into sb ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
• Introduce sb to sb else ( giới thiệu ai với ai khác )
• Invite sb to dinner ( mời ai ăn tối)
Read More »
Nhãn:
Cum tu,
Cum tu tieng anh thong dung,
Hoc theo tu,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
Cum tu,
Cum tu tieng anh thong dung,
Hoc theo tu,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE
1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .
EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. As right as rain: khỏe mạnh.
EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .
EX: I have a splitting headache.
(tôi bị nhức đầu ghê gớm)
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
Cum tu,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form: đơn xin việc
3. interview: phỏng vấn
4. job: việc làm
5. career: nghề nghiệp
6. part-time: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent: dài hạn
9. temporary: tạm thời
10. appointment (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Giới từ và các ví dụ về cách dùng giới từ P2
"under"
• under age: chưa đến tuổi
• under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
• under control: bị kiểm soát
• under the impression: có cảm tưởng rằng
• under cover of: đọi lốp, giả danh
• under guarantee: đc bảo hành
• under pressure: chịu áp lực
• under discussion: đang đc thảo luận
• under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
• under repair: đang được sửa chữa
• under suspicion:đang nghi ngờ
• under stress:bị điều khiển bởi ai
• under one's thumb:
• under the influence of: dưới ảnh hưởng của
• under the law:theo pháp luật
" IN"
• in addition: ngoài ra, thêm vào.
• in advance: trước
• in the balance:ở thế cân bằng
• in all likelihood:có khả năng
• in common:có điểm chung
• in charge of: chịu trách nhiệm
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
Bai hoc,
bai hoc ngu phap,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Phân biệt cách dùng các từ let, lets và let's
“let” và “lets” là động từ dùng với ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba, có nghĩa là “cho phép”
* SBD + “let”/“lets” + SBD + do something
Ví dụ:
- My boss lets me leave the office early (sếp cho phép tôi rời văn phòng sớm)
- My parents let me go out with my boyfriend (ba mẹ cho phép tôi đi chơi với bạn trai)
“let” còn có thể được dùng với nghĩa “hãy để cho”/“cứ để cho”, và thường được dùng với cấu trúc sau:
*Let + someone + do something
Ví dụ:
- Let me help you (để tôi giúp bạn)
- Don’t let him go (đừng để anh ta đi)
- Let her cry to take away the sorrow (cứ để cô ấy khóc cho vơi đi nổi buồn)
* “let’s” là thể viết tắt của từ “let us” mang ý nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó, và thường được dùng với cấu trúc sau:
Let’s + do something
Ví dụ:
- Let’s go. (chúng ta đi thôi)
- Let’s work together (chúng ta hãy cùng làm việc với nhau)
- Let’s cheer up! (hãy vui lên nào!) ^^
Read More »
Nhãn:
Bai hoc,
bai hoc ngu phap,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "
Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãi
Ahead of: đứng đầu
Ashamed of: xấu hổ
Aware of = Conscious of: ý thức được điều gì
Considerate of: quan tâm chu đáo
Confident of: tin tưởng
Capable of: có thể, có khả năng
Doubtful of: nghi ngờ
Envious of: ghen tị
Fond of : thích thú
Full of: đầy đủ
Guilty of: có tội
Hopeful of: hy vọng
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
bai hoc ngu phap,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh,
Tinh tu,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Giới từ và các ví dụ về cách dùng giới từ P1
"BY"
• by accident = by chance = by mistake: tình cờ
• by air: bằng đường không
• by far:cho đến tận bây giờ
• by name: có tên là
• by oneself:một mình
• by the way:nhân tiện đây
• by heart:học thuộc lòng
• by surprise: 1 cách kinh ngạc
• by cheque: bằng ngân phiếu
• by coincidence: ngẫu nhiên
"FOR"
• for fear of: lo sợ về
• for life:cả cuộc đời
• for the foreseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
• for instance = for example: chẳng hạn
• for sale: bày bán
• for a while:1 chốc, 1 lát
• for the moment: tạm thời
• for the time being: tạm thời
• for ages: đã lâu rùi= for a long time
• for ever: mãi mãi
• for a change: thay đổi
Đọc thêm »
Read More »
Nhãn:
Bai hoc,
bai hoc ngu phap,
Tu vung,
Tu vung theo chu de