Học tiếng Anh giao tiếp với phương pháp Effortless English giúp hàng triệu người nói tiếng Anh trôi chảy

Ad 468 X 60

Một số cặp giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ


• Absent oneself from (vắng mặt)
• Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
• Adapt oneself to (thích ứng với)
• Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
• Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
• Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
• Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
• Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
• Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
• Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
• Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
• Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
• Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
• Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
• Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
• Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
• Impress an idea on sb ( ảnh hường đến ngưới nào về một ý tưởng )
• Impress sb with an idea (ảnh hường đến người nàovề một ý tưởng)
• Inspire sb with hope ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
• Inspire hope into sb ( làm ai hứng khởi vì hy vọng)
• Introduce sb to sb else ( giới thiệu ai với ai khác )
• Invite sb to dinner ( mời ai ăn tối)

Read More »

NHỮNG CỤM TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG VĂN VIẾT


It is worth noting that : đáng chú ý là

It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

But frankly speaking, .. : thành thật mà nói

Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng

According to estimation,… : theo ước tính,…

According to statistics, …. : theo thống kê,..

Đọc thêm »
Read More »

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ SỨC KHỎE


1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .

EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)

2. As right as rain: khỏe mạnh.

EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .

EX: I have a splitting headache.
(tôi bị nhức đầu ghê gớm)

Đọc thêm »
Read More »