Học tiếng Anh giao tiếp với phương pháp Effortless English giúp hàng triệu người nói tiếng Anh trôi chảy

Ad 468 X 60

Tiếng Anh giao tiếp – Các buổi họp



Các cách xin phép đưa ra ý kiến:
(Mister/Madam) chairman.
May I have a word?
If I may, I think…
Excuse me for interrupting.
May I come in here?
Cách nêu ý kiến:
I’m positive that…
I (really) feel that…
In my opinion…
The way I see things…
If you ask me,… I tend to think that…


Read More »

MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG


SHARE ngay thôi hehe!!!

I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại .

I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.

I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại .

I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.

I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyế t định .

I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .

I’ll keep that in mind. Tôi sẽ ghi nhớ .

I’ll pick up the tab. Để tôi tính tiền .

I’ll play it by ear. Tôi sẽ làm tùy theo hứng .

I’ll see what I can do. Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.

Read More »

NHỮNG CỤM TỪ NGƯỜI BẢN NGỮ THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY.


MORE NATIVE SPOKEN PHRASES (part 1)

Bạn có thể dùng những cụm này với bạn bè hàng ngày để nâng cao trình độ giao tiếp của mình nhé ^.^

Beat it! - Đi chỗ khác chơi
Big deal! - Làm như quan trọng lắm, làm dữ vậy!
Big shot! - Nhân vật quan trọng
Big wheel! - Nhân vật quyền thế
Big mouth! - Nhiều chuyện
Black and the blue! - Nhừ tử
By the way! À này
By any which way! Cứ tự tiện, bằng mọi giá
Be my guest! Tự nhiên
Break it up! Dừng tay
Come to think of it! Nghĩ kỹ thì
Can't help it! Không thể nào làm khác hơn
Come on! Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly! Khó mà, khó có thể
Cool it! Đừng nó
Come off it! Đừng xạo
Cut it out! Đừng giỡn nửa, ngưng lại
Dead end! Đường cùng
Dead meat! Chết chắc
Down and out! Thất bại hoàn toàn
Down but not out! Tổn thương nhưng chưa bại

Read More »

Những câu nói hay


1.Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3.
I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4.
Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5.
It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6.
I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!



Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Bày tỏ sự lo lắng



Học tieng Anh giao tiep - Lo lắng 1
Phổ biến nhất là cấu trúc be worried about something:
“I’m worried about my son.”
“I’m a little worried.”
“He’s very worried about work.”
“He’s worrying about his financial situation.”
“She’s worried about her dog.”


Read More »

Tiếng anh giao tiếp – Một số cụm từ thông dụng 2



Tiếng Anh giao tiếp rất đa dạng và phong phú trong cách biểu đạt. Dưới đây là một số cụm từ thường sử dụng trong trò chuyện hàng ngày cùng bạn bè, đồng nghiệp mà rất có thể bạn chưa biết đến. Cùng học và áp dụng ngay nhé.

1. Goose bumps – Nổi da gà
“I was so touched by the movie that I started getting goose bumps all over my arms.” – Bộ phim khiến toi cảm động đên mức nổi da gà.
“John told us a horror story and everyone got goose bumps.” – John kể chuyện kinh dị, và tất cả chúng tôi đều nổi gai ốc.
2. Stay in touch – Giữ liên lạc
Học tieng Anh giao tiep - Cụm từ thông dụng 3
“Call me more often man. We got to stay in touch.” – Gọi cho tôi thường xuyên hơn đi, chúng ta cần giữ liên lạc chứ. 
“I hope you stay in touch with me. I’ll give you my contact information.” – Đây là thông tin liên lạc của tôi, nhớ giữ liên lạc nhé.
“Are you staying in touch with her, or are you guys not talking any more?” – Anh vẫn còn giữ liên lạc với cô ấy hay hai người không còn nói chuyện nữa rồi?


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Một số cụm từ thông dụng 1



Tiếng Anh giao tiếp rất đa dạng và phong phú trong cách biểu đạt. Dưới đây là một số cụm từ thường sử dụng trong trò chuyện hàng ngày cùng bạn bè, đồng nghiệp mà rất có thể bạn chưa biết đến. Cùng học và áp dụng ngay nhé.


1. Bored to death – Chán chết
“I have nothing to do. I’m bored to death.” – Tôi chẳng có việc gì làm cả, chán chết.
“I hate it when I’m bored to death.” – Tôi rất ghét cảnh chán chường nhàn rỗi
“Would you rather be super busy or bored to death?” – Anh thích bù đầu vì công việc hay rảnh rỗi chẳng có việc gì làm?


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Cách Bày tỏ niềm vui



Tieng Anh giao tiep - Niềm vui 1

Các câu nói chung chung thường rất ngắn gọn, ví dụ:
“I’m very happy right now.”
“I’m happy.”
“I haven’t been this happy in a long time.”
“I don’t think I can be any happier right now.”


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Thành ngữ tiếng Anh thông dụng



Seeing is believing.
Tai nghe không bằng mắt thấy.
One swallow does not make a summer.
Một cánh én không làm nên mùa xuân.
Time and tide wait for no man.
Thời giờ thấm thoát thoi đưa
Nó đi di mãi có chờ đợi ai.
Grasp all, lose all.
Tham thì thâm.


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Cách Hỏi thăm sức khỏe bằng Tiếng Anh



Trong tiếng Anh giao tiếp, cũng giống như tiếng Việt, những câu hỏi thăm về sức khỏe có tần suất xuất hiện rất cao. Đây cũng là một cách chào hỏi chứ không chỉ đơn thuần hỏi về tình trạng sức khỏe của người đối diện. Dưới đây là một số ví dụ ngắn về các câu hỏi/ trả lời về sức khỏe thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh.

Một mẫu hội thoại ngắn thường gặp:
Susan: Morning David. How are you?
Chào buổi sáng, David. Anh khỏe chứ?
David: I’m fine, thank you. And you?
Tôi khỏe, cảm ơn chị. Chị thì sao?
Susan: I’m good, thank you.
Tôi ổn, cảm ơn anh.


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Một số cụm từ thông dụng 3



1. Keep my fingers crossed (for sth)- Hy vọng điều gì sẽ xảy ra
Học tieng Anh giao tiep - Cụm từ thông dụng 9

“Their team is not favored to win. But I hope they do. I’m keeping my fingers crossed.” – Đội của họ không dễ thắng đâu, nhưng tôi hy vọng họ sẽ làm được.
“I have a one in ten chance of winning the television. I better keep my fingers crossed.” – Cơ hội trúng chiếc TV của tôi là 10%, tốt hơn hết là tôi nên cầu nguyện.
2. Out of this world – Tuyệt vời
“It’s totally out of this world. You’re going to be impressed.” – Nó thật tuyệt, chắc chắn bạn sẽ bị ấn tượng!
“The concert was out of this world. It was an memorable experience.” – Buổi hòa nhạc thật tuyêt vời. Thật là một trai nghiệm đáng nhớ.


Read More »

Tiếng Anh giao tiếp – Chúc mừng ngày 8/3



  1. Sending you wishes to say you blossom up the world around me! Happy Women’s Day!
  2. If you could see it from my eyes, you would know you are one gem of a Woman!
  3. Just wanted to thank you from bottom of my heart for all things you do! Happy Womens Day!
  4. Feel special, unique, on top of the world.. it’s your day!! Happy Womens Day my girl
  5. Often we leave our appreciation unspoken! Today we all say Happy Women’s Day!!
  6. Wishing you a day that’s just like you… really special!
  7. Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing women I know
  8. What lies behind us and what lies before us are tiny matters compared to what lies within us. You are an inspiration to me.
  9. A beautiful women, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you. (Tặng mẹ)


Read More »

MỘT SỐ CÂU THÔNG DỤNG


1. After you
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?
eg: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?



Read More »

HỌC NÓI TIẾNG ANH HÀNG NGÀY


1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi .

2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó .

3.All I have to do is learn English.Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.

4.Are you free tomorrow?Ngày mai cậu rảnh không?

5.Are you married?Ông đã lập gia đình chưa?

6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ?

7.Be careful. Cẩn thận/ chú ý

8.Be my guest. Cứ tự nhiên / đừng khách sáo !

9.Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không đến .

10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau.

11.Better safe than sorry. Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn .

12.Can I have a day off?Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?

13.Can I help? Cần tôi giúp không ?

Read More »

Cách Bày tỏ sự tức giận bằng tiếng anh



Học tieng Anh giao tiep - Tưc giận 4
“I’m so frustrated.”
It’s so frustrating working with him.”
“I was so frustrated, I stopped caring about the outcome.”
“He gets mad pretty easily.”
“It’s easy to get frustrated when things are not fair.”
“I’m not really mad, just a little disappointed.”
“That really hurt me. I’m so disappointed.
“I’m really disappointed in you. I didn’t know you could stoop to that level.”
That was low.”
I can’t believe Jackie would do something so low.”


Read More »

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH P1


1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything 
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)

2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)

3. advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)

4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)

5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)

6. By + V-ing(bằng cách làm…)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy
( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)

7. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven't seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)

8. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything
(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)

9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal
(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)

10. to be afraid of(sợ cái gì..)
Ex: There's nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)

Read More »

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH ( PHẦN 2)


Ấn share để lưu lại nhé 

1. to be interested in + N/V-ing: thích, quan tâm đến...
EX: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
( Bà Brown rất thích đi mua sắm vào những ngày chủ nhật)

2. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
EX: . He always wastes time playing computer games each day.
( Anh ta luôn lãng phí thời gian bằng việc chơi game mỗi ngày)
EX: . Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
( Thỉnh thoảng tôi tiêu khá nhiều tiền vào việc mua quần áo)



Read More »

Các cụm từ hay trong tiếng Anh


catch sight of: bắt gặp
feel pity for: thương xót
feel sympathy for: thông cảm
feel regret for: hối hận
feel contempt for: xem thường
feel shame at: xấu hổ 
give way to: nhượng bộ
give birth to: sinh con
have a look at: nhìn
keep up with: theo kịp
link up with: liên kết với
make allowance for: chiếu cố
make complaint about: than phiền




Read More »

Những câu tiếng anh ngắn cực hay


- to put one's pride in one's pocket for the sake of one's end: Cố đấm ăn xôi

-While there is life, there is hope: Còn nước còn tát

-To put a spoke in somebody's wheel: Chọc gậy bánh xe

-He cries wine and sells vinegar: Treo đầu dê bán thịt ***

-Rats desert a falling house: cháy nhà ra mặt chuột

-Like father like son: Cha nào con nấy

-Mute as a fish: Câm như hến



Read More »

Những câu nói hay trong tiếng anh


1.Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2.Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3.
I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4.
Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5.
It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6.
I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
7.
I'll be right back.
Tôi quay lại ngay.
8.
It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
9.
It never rains but it pours.
Hoạ vô đơn chí.
10.
I'm going to bed now – I'm beat.
Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
0:02/0:03
11.
If you keep acting so dorky, you'll never get a girl friend!
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
12.
I'm pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis.
13.
If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
14.
I've told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.




Read More »