Tiếng Anh giao tiếp – Một số cụm từ thông dụng 3
1. Keep my fingers crossed (for sth)- Hy vọng điều gì sẽ xảy ra
“Their team is not favored to win. But I hope they do. I’m keeping my fingers crossed.” – Đội của họ không dễ thắng đâu, nhưng tôi hy vọng họ sẽ làm được.
“I have a one in ten chance of winning the television. I better keep my fingers crossed.” – Cơ hội trúng chiếc TV của tôi là 10%, tốt hơn hết là tôi nên cầu nguyện.
2. Out of this world – Tuyệt vời
2. Out of this world – Tuyệt vời
“It’s totally out of this world. You’re going to be impressed.” – Nó thật tuyệt, chắc chắn bạn sẽ bị ấn tượng!
“The concert was out of this world. It was an memorable experience.” – Buổi hòa nhạc thật tuyêt vời. Thật là một trai nghiệm đáng nhớ.
0 nhận xét: