NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH ( PHẦN 2)
Ấn share để lưu lại nhé
1. to be interested in + N/V-ing: thích, quan tâm đến...
EX: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
( Bà Brown rất thích đi mua sắm vào những ngày chủ nhật)
2. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
EX: . He always wastes time playing computer games each day.
( Anh ta luôn lãng phí thời gian bằng việc chơi game mỗi ngày)
EX: . Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
( Thỉnh thoảng tôi tiêu khá nhiều tiền vào việc mua quần áo)
0 nhận xét: