THÀNH NGỮ VUI VỀ SỨC KHỎE
1. A bit under the weather: cảm thấy hơi mệt/khó chịu (do thời tiết)
ex: I’m a bit under the weather today: Hôm nay tôi thấy trong người hơi khó chịu.
2. A splitting headache: nhức đầu ghê gớm
ex: I have a splitting headache : Tôi bị nhức đầu ghê gớm
3. A bit run down: hơi mệt mệt một chút
ex: I’m a bit run down: Tôi thấy hơi mệt mệt một chút
4. As fit as a fiddle: khỏe như vâm
ex: He is as fit as a fiddle: Anh ta khỏe như vâm
5. As right as rain: mạnh khỏe trở lại, đâu lại vào đấy
ex: Tomorrow I’ll be as right as rain: Ngày mai tôi sẽ lại mạnh khỏe cả thôi.
6. Back on my feet: khỏe lại
ex: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet: Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.
0 nhận xét: