Học tiếng Anh giao tiếp với phương pháp Effortless English giúp hàng triệu người nói tiếng Anh trôi chảy

Ad 468 X 60

Widgets

THÀNH NGỮ VUI VỀ SỨC KHỎE


1. A bit under the weather: cảm thấy hơi mệt/khó chịu (do thời tiết)
ex: I’m a bit under the weather today: Hôm nay tôi thấy trong người hơi khó chịu.

2. A splitting headache: nhức đầu ghê gớm
ex: I have a splitting headache : Tôi bị nhức đầu ghê gớm

3. A bit run down: hơi mệt mệt một chút
ex: I’m a bit run down: Tôi thấy hơi mệt mệt một chút

4. As fit as a fiddle: khỏe như vâm
ex: He is as fit as a fiddle: Anh ta khỏe như vâm

5. As right as rain: mạnh khỏe trở lại, đâu lại vào đấy
ex: Tomorrow I’ll be as right as rain: Ngày mai tôi sẽ lại mạnh khỏe cả thôi.

6. Back on my feet: khỏe lại
ex: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet: Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.

SHARE THIS POST   

  • Facebook
  • Twitter
  • Myspace
  • Google Buzz
  • Reddit
  • Stumnleupon
  • Delicious
  • Digg
  • Technorati

0 nhận xét: