Học tiếng Anh giao tiếp với phương pháp Effortless English giúp hàng triệu người nói tiếng Anh trôi chảy

Ad 468 X 60

Widgets

PHÂN BIỆT : The other - the others - another - others


1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The"

Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)

2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The"

Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.

* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không được dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC.

Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin


SHARE THIS POST   

  • Facebook
  • Twitter
  • Myspace
  • Google Buzz
  • Reddit
  • Stumnleupon
  • Delicious
  • Digg
  • Technorati

0 nhận xét: